Iron isomaltoside 1000
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Sắt isomaltoside 1000 đang được điều tra trong Bệnh thiếu máu thiếu sắt. Sắt isomaltoside 1000 đã được nghiên cứu để điều trị và khoa học cơ bản về Thiếu máu, Ung thư dạ dày, Ung thư thực quản, Bệnh thận mãn tính và Thiếu máu, Thiếu sắt, trong số những người khác.
Dược động học:
Dược lực học:
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Famciclovir
Loại thuốc
Thuốc kháng virus.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén bao phim 125 mg; 250 mg; 500 mg; 750 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Drotaverin (drotaverin hydroclorid)
Loại thuốc
Thuốc giãn cơ trơn, thuốc ức chế phosphodiesterase IV.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén: 40 mg, 80 mg.
Viên nén bao phim 40 mg, viên nén phân tán 40 mg.
Viên nang cứng: 40 mg, 80 mg.
Viên nang mềm: 40 mg.
Dung dịch tiêm: 40mg/2ml.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Dexchlorpheniramine maleate (dexchlorpheniramine)
Loại thuốc
Thuốc kháng histamin H1
Dạng thuốc và hàm lượng
- Dung dịch uống: 2 mg/5 ml
- Viên nén: 2 mg, 6 mg
Asunaprevir, còn được đặt tên là BMS-650032, là một chất ức chế protease NS3 của virus viêm gan C (HCV) mạnh. Nó đã được chứng minh là có hiệu quả rất cao trong chế độ phối hợp kép với daclatasvir ở những bệnh nhân bị nhiễm HCV genotype 1b. [A32528] Nó được phát triển bởi Bristol-Myers Squibb Canada và được Bộ Y tế Canada phê duyệt vào ngày 22 tháng 4 năm 2016. thương mại hóa asunaprevir đã bị hủy bỏ một năm sau đó vào ngày 16 tháng 10 năm 2017. [L1113]
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Dorzolamide
Loại thuốc
Thuốc điều trị tăng nhãn áp; chất ức chế carbonic anhydrase.
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch nhỏ mắt: 20 mg/ml.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Droperidol
Loại thuốc
Thuốc giải lo âu, an thần, gây ngủ (Dẫn xuất butyrophenone).
Dạng thuốc và hàm lượng
Droperidol 2,5 mg/ml, dung dịch pha tiêm.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Dopamine
Loại thuốc
Thuốc kích thích thụ thể beta1 và alpha, giải phóng adrenalin của hệ thần kinh giao cảm.
Dạng thuốc và hàm lượng
Ống tiêm chứa Dopamine Hydroclorid: 200 mg/5 ml, 400 mg/10 ml, 400 mg/5 ml, 800 mg/5 ml.
Tá dược: Natri metabisulfit 1%.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Cefepime
Loại thuốc
Kháng sinh nhóm cephalosporin thế hệ 4.
Dạng thuốc và hàm lượng
Bột cefepim hydroclorid để pha tiêm tĩnh mạch hoặc tiêm bắp: Lọ 0,5 g; 1 g; 2 g tính theo cefepim base khan.
Dịch truyền tĩnh mạch (đã được đông băng) chứa 20 mg cefepim base khan (dạng cefepim hydroclorid) trong mỗi ml dung dịch dextrose 2%: Loại 1 g (50 ml) và 2 g (100 ml).
Liều lượng được tính theo lượng cefepim base khan: 1 g cefepim base khan tương ứng với 1,19 g cefepim hydroclorid.
Sản phẩm liên quan








